Ngày 08/09/2010 Ban điều hành Dự án đào tạo Công nghệ thông tin cho Người khuyết tật đã xét duyệt hồ sơ của thí sinh dự tuyển vào học chương trình đào tạo CNTT cho NKT của Dự án cụ thể như sau:
STT | Họ tên | Ngày sinh | Xếp loại | Địa chỉ |
1 | Nguyễn Khắc Trấn | 14/12/1982 | Ưu tiên 1 | Phú Hoà, Bình Phú, Thạch Thất, Hà Nội |
2 | Lương Minh Thuận | 07/05/1987 | Ưu tiên 1 | Đội 8, An Lăng, An Phụ, Kinh Môn, Hải Dương |
3 | Hoàng Thị Thi | 20/01/1987 | Ưu tiên 1 | Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ, Thái Bình |
4 | Lê Doãn Đức | 03/07/1991 | Ưu tiên 1 | Châu Chính, Quảng Châu, Quảng Xương,Thanh Hoá |
5 | Phan Thị Thương | 20/01/1990 | Ưu tiên 1 | Xóm2, xã Sơn Tiến, H ơng Sơn, Hà Tĩnh |
6 | Hoàng Văn Chín | 21/11/1992 | Ưu tiên 1 | Thôn Trâm Khê, xã Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
7 | Đặng Đình Dũng | 10/06/1981 | Ưu tiên 1 | Khu 3 ph ường Bến Tắm, Chí Linh, Hải Dương |
8 | Nguyễn Thị Bằng | 08/04/1986 | Ưu tiên 1 | Thôn Tiêu, An D ương, Tân Yên, Bắc Giang |
9 | Nguyễn Thị Huyền | 24/07/1988 | Ưu tiên 1 | Thôn Cầu, Tân Sởi, Yên Thế, Bắc Giang |
10 | Phan Thị Đào | 09/03/1985 | Ưu tiên 1 | Khối 1, Nghi Tân, Cửa Lò, Nghệ An |
11 | Nguyễn Thị Hằng | 26/10/1988 | Ưu tiên 1 | Cụm 11, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà nội |
12 | Trần Thị Hân | 20/07/1983 | Ưu tiên 1 | Thôn Dục Đông, Trà Giang, Kiến Xư ơng, Thái Bình |
13 | Đặng Văn Quỳnh | 06/06/1991 | Ưu tiên 1 | Xóm Th ợng Hiền, xã Hà Hồi, Th ờng Tín, Hà Nội |
14 | Trần Thị Việt Trinh | 12/11/1988 | Ưu tiên 1 | Xóm 17, Nghi Thuận, Nghi Lộc, Nghệ An |
15 | Lê Văn Khánh | 01/09/1983 | Ưu tiên 1 | Ph ờng Đông Nam, Thiên Tân, Hoa Lư , Ninh Bình |
16 | Nguyễn Chí Hiếu | 10/08/1984 | Ưu tiên 1 | Xã Khả Phong, Kim Bảng, Hà Nam |
17 | Phạm Văn Huấn | 02/08/1990 | Ưu tiên 1 | Hạ Lao, Nam Thanh, Nam Trực, Nam Định |
18 | Nguyễn Thị Trung | 25/05/1990 | Ưu tiên 1 | Thanh Yên, Thanh Chư ơng, Nghệ An |
19 | Nguyễn Thị Nha | 03/03/1983 | Ưu tiên 1 | Duy Tân, Kinh Môn, Hải Dư ơng. |
20 | Lê Văn Trung | 09/04/1987 | Ưu tiên 1 | Đạo Tú, Quảng Phú Cầu, Ứng Hoà, Hà Nội |
21 | Lê Quang Hùng | 10/09/1989 | Ưu tiên 2 | Quang Sơn, Đô L ơng, Nghệ An |
22 | Vũ Lệ Thuỷ | 24/12/1982 | Ưu tiên 2 | Thôn Minh Thành,Trung Thành, Vị Xuyên, Hà Giang |
23 | Trương N Nam Phương | 20/07/1992 | Ưu tiên 2 | Thị trấn A Lơi, Thừa Thiên Huế |
24 | Xa Thị Thu Thuỳ | 11/09/1989 | Ưu tiên 2 | Thôn Công, Thị Trấn Đà Bắc, Huyện Đà Bắc, Hoà Bình |
25 | Hoàng Thu Trà | 03/02/1990 | Ưu tiên 2 | 17, Tổ 10, Trư ng V ương, TP. Thái nguyên |
26 | Nguyễn Thu Hường | 29/04/1990 | Ưu tiên 2 | 610 Tr ương Định, Hoàng Mai, Hà Nội |
27 | L ơng Thị Thăng | 03/02/1986 | Ưu tiên 2 | Đội 3, Thôn Đồng, Trung Thành, Vị xuyên, Hà Giang |
28 | Đặng Thái Bình | 20/09/1985 | Ưu tiên 2 | Thôn Lùng Sinh, xã Việt Lâm, Vị Xuyên, Hà giang |
29 | Mai Thị Nhường | 15/06/1989 | Ưu tiên 2 | Gio Mỹ, Gio Linh, Quảng Trị |
30 | Lê Văn Mạnh | 10/04/1990 | Ưu tiên 2 | Xóm 10, xã Quỳnh Lộc, Quỳnh Lư u, Nghệ An |
31 | Trần Huy Hoàng | 15/01/1992 | Ưu tiên 2 | Thôn Tân Quang, Xuân Quang, Bảo Thắng, Lào Cai |
32 | Hoàng Văn Ân | 26/03/1988 | Ưu tiên 2 | Xóm 5, Nghi Xá, Nghi Lộc, Nghệ An |
33 | Nguyễn Phi Sắc | 05/05/1991 | Ưu tiên 2 | Xóm 2, Nhật Tân, Kim Bảng, Hà Nam |
34 | Thàm Đại Kỳ | 01/10/1990 | Ưu tiên 2 | Xã Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Hà Giang |
35 | Lê Nguyên Tiệp | 08/08/1988 | Ưu tiên 2 | Thành Thọ, Thạch Thành, Thanh Hoá |
36 | Nguyễn Văn Thiệp | 17/02/1989 | Ưu tiên 2 | Xóm Thố, Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội |
37 | Phạm Đình Khoan | 04/10/1987 | Ưu tiên 2 | Hoà Tiến, Thanh Hoà, Thanh Chư ơng, Nghệ An |
38 | Ngô Văn Sỹ | 21/12/1992 | Ưu tiên 2 | Mai Hoành, Nhân H ưng, Lý Nhân, Hà Nam |
39 | Tạ Thị Minh Nguyệt | 10/08/1987 | Ưu tiên 2 | Tổ 28, ph ường Sông Hiền, thị xã Cao Bằng, Cao Bằng |
40 | Lưu Thị Hà Giang | 27/05/1981 | Ưu tiên 2 | 91B, tổ 18, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội |
41 | Phan Sơn Hương | 10/12/1985 | Ưu tiên 2 | Huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
42 | Giáp Thị Huế | 20/04/1981 | Ưu tiên 3 | Xóm Chính, Việt Ngọc, Tân Yên, Bắc Giang |
43 | Đỗ Ngọc Anh | 06/05/1993 | Ưu tiên 3 | 25 Quan Thánh, Ba Đình, Hà nội |
44 | Lê Trọng Dũng | 15/12/1988 | Ưu tiên 3 | Đông Yên, Binh Minh, Tĩnh Gia, Thanh Hoá |
45 | Phạm Thị Len | 06/07/1983 | Ưu tiên 3 | Nghĩa Hồng, Nghĩa Huưng, Nam Định |
– Các em thuộc diện Ưu tiên 1 và Ưu tiên 2 tập trung và phỏng vấn trực tiếp vào 09h00 ngày 15/09/2010, ngày 16/09/2010 làm bài kiểm tra đầu vào Tiếng Anh và Tin học.
– Các em thuộc diện Ưu tiên 3 (mới tốt nghiệp THCS) dự án sẽ xem xét và thông báo sau.
– Em Phan Thị Thương phải xin lại giấy khám sức khỏe có ghi rõ dạng khuyết tật và tình trang khuyết tật, khẳng định với ban điều hành dự án trước ngày tập trung.
– Em Phạm Thị Len phải xin lại giấy khám sức khỏe có ghi rõ dạng khuyết tật và tình trang khuyết tật, khẳng định với ban điều hành dự án trước ngày tập trung.